Description Miêu tả | - Thin wall, deep wells, pressure air and sealing - Loaded with 12 atm ultra-clean Argon gas - Automatically choose the measurement solution - For Rph measuring chamber (Rsioapharmacy): 72 Ci Tc-99m; 20Ci F-18 - The accuracy: <= 2% - Latitude: 2% - Response time: within 2 seconds, for low activity samples it is 4-16 seconds - Repeatability: 1% - Perform the test: + Diagnosis: Full test program + Daily Test: Auto Zero, change font, high-tension test, data test, test accuracy and multiplier. - Linear QC test, geometric measurement and strip QC - Materials: + 30 nuclides ready to use + > 80 built-in nuclides (Standard number and half-life) - Standard source data: Co-57, Ba-133, Cs-137, Na-22 - Molibdenum-99 Assay + Method: Canister or CAPMAC + Measuring value: Mo-99, Tc-99m, ratio Tc-99m / Mo-99 | - Dạng tường mỏng, giếng sâu, nạp khí áp suất và hàn kín - Nạp bằng khí Argon siêu sạch áp suất 12 atm - Tự động lựa chọn giải đo - Đối với buồng đo Rph (Rsioapharmacy): 72 Ci Tc-99m; 20Ci F-18 - Độ chính xác: <=2% - Độ tuyến tính: 2% - Thời gian phản hồi: trong vòng 2 giây, đối với mẫu hoạt độ thấp là từ 4-16 giây - Độ lặp lại: 1% - Thực hiện các phép thử: + Chẩn đoán : Chương trình full test + Test Daily : Auto Zero, thay đổi phông, thử cao thế, kiểm tra dữ liệu, thử độ chính xác và hệ số. - Thử QC tuyến tính, hình học đo và strip QC - Dữ liệu : + 30 nuclides sẵn sàng sử dụng + > 80 nuclides cài sẵn (Số chuẩn và thời gian bán rã) - Dữ liệu nguồn tiêu chuẩn : Co-57, Ba-133, Cs-137, Na-22 - Molibdenum-99 Assay + Phương pháp : Canister hoặc CAPMAC + Giá trị đo: Mo-99, Tc-99m, tỷ số Tc-99m/Mo-99 |
Rph chamber size Kích thước buồng Rph | - High: 45.8 cm - Diameter: 17.2 cm - Weight: 17.8 kg - Measuring well diameter: 6.1 cm - Measuring depth of well: 25.4 cm | - Cao: 45.8 cm - Đường kính: 17.2 cm - Trọng lượng: 17.8 kg - Đường kính giếng đo: 6.1 cm - Độ sâu giếng đo: 25.4 cm |
Special ionization dosimeter for Radiopharmacies (Rph)
Còn hàng
Đầu đo liều buồng Ion hóa chuyên dụng cho Radiopharmacies (Rph)
Miêu tả:
– Dạng tường mỏng, giếng sâu, nạp khí áp suất và hàn kín
– Nạp bằng khí Argon siêu sạch áp suất 12 atm
– Tự động lựa chọn giải đo
– Đối với buồng đo Rph (Rsioapharmacy): 72 Ci Tc-99m; 20Ci F-18
– Độ chính xác: <=2%
– Độ tuyến tính: 2%
– Thời gian phản hồi: trong vòng 2 giây, đối với mẫu hoạt độ thấp là từ 4-16 giây
– Độ lặp lại: 1%
– Thực hiện các phép thử:
+ Chẩn đoán : Chương trình full test
+ Test Daily : Auto Zero, thay đổi phông, thử cao thế, kiểm tra dữ liệu, thử độ chính xác và hệ số.
– Thử QC tuyến tính, hình học đo và strip QC
– Dữ liệu :
+ 30 nuclides sẵn sàng sử dụng
+ > 80 nuclides cài sẵn (Số chuẩn và thời gian bán rã)
– Dữ liệu nguồn tiêu chuẩn : Co-57, Ba-133, Cs-137, Na-22
– Molibdenum-99 Assay
+ Phương pháp : Canister hoặc CAPMAC
+ Giá trị đo: Mo-99, Tc-99m, tỷ số Tc-99m/Mo-99
Kích thước buồng Rph:
– Cao: 45.8 cm
– Đường kính: 17.2 cm
– Trọng lượng: 17.8 kg
– Đường kính giếng đo: 6.1 cm
– Độ sâu giếng đo: 25.4 cm
Liên hệ báo giáCompare